thông báo tình hình sâu bênh tuần 25
Cẩm Khê - Tháng 6/2016

(Từ ngày 20/06/2016 đến ngày 26/06/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 33o C;  Cao:  37o C Thấp:  28oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nóng, có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa sớm:    ha; GĐST: bắt đầu cấy: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên mạ trung: 80 ha; GĐST: gieo-2 lá; Giống: Nhị ưu 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên ngô hè thu: DT:     ha; Giống:  LVN4,  NK4300, DK;  B265….; GĐST:.

- Rau cải: DT:      ha; GĐST:  TH

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sơm(bắt đầu cấy)

OBV

0,05

1

Mạ trung(gieo- 2 lá)

Rầy các loại

22

160

Chè

BXM

0,5

5,6

Bọ cánh tơ

0,4

4,5

Rầy xanh

0,2

3,8

CĂQ

Nhện lông nhung

0,5

5

Thán thư

0,2

2,5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Mạ mùa

CĂQ


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 6 năm 2016)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Mạ mùa 

CĂQ

chè

Bọ xít muỗi

5,6

22,3

22,3

22,3


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
1. Tình hình dịch hại:

 - Trên lúa mùa sớm: bắt đầu cấy , OBV gây hại nhẹ

 - Trên mạ mùa trung: rầy các loại, chuột hại rải rác

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

+ Đối lúa mùa: gieo cấy đúng khung lịch thời vụ, bắt OBV bằng biện pháp thủ công, khi mật độ cao dùng biện pháp hóa học phun trừ.

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, .. khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa mùa: OBV, sâu cuốn lá, chuột... hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên chè: Nhện đỏ, BXM hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ

Người tập hợp

Đinh Thị Bạch Tuyết

P.TRƯỞNG TRẠM

 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...