thông báo tình hình sâu bênh tuần 23
Cẩm Khê - Tháng 6/2016

(Từ ngày 06/06/2016 đến ngày 12/06/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28o C;  Cao:  35o C Thấp:  24oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nóng, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển tốt

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa xuân muộn: 3049,5 ha; GĐST: TH; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên lúa xuân trung: 1290 ha; GĐST: chín-thu hoạch; Giống: J02, Thục hưng 6, Nhị ưu số 7, 838, CT16, KD…

- Trên ngô xuân: DT: 594 ha; Giống:  LVN4,  NK4300, DK;  B265….; GĐST: Thu hoạch.

- Rau cải: DT:      ha; GĐST:  TH

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  chín.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn(chín-TH)

Lúa xuân trung(Thu hoạch)

Ngô xuân(thâm râu-TH)

Bệnh khô vằn

1,0

9,9

Bệnh đốm lá lớn

0,5

10,6

Chè

BXM

0,4

3,4

Nhện đỏ

0,3

4,0

Rầy xanh

0,5

4,8

CĂQ

Bọ xít nâu

0,03

0,6

Thán thư

0,2

2,5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa muộn

CĂQ

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2016)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa xuân muộn 

CĂQ


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
1. Tình hình dịch hại
- Trên lúa xuân trung: Thu hoạch;

- Trên lúa xuân muộn: Chín- Thu hoạch
- Trên ngô xuân:  Thâm râu. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

+ Trên ngô xuân:  Thu hoạch

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ... khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô xuân: Thu hoạch.

- Trên chè: Nhện đỏ, BXM hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ

Người tập hợp

Đinh Thị Bạch Tuyết

P.TRƯỞNG TRẠM

 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...