I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 35o C Thấp: 24oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng nóng, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển tốt
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên lúa xuân muộn: 3049,5 ha; GĐST: TH; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…
- Trên lúa xuân trung: 1290 ha; GĐST: chín-thu hoạch; Giống: J02, Thục hưng 6, Nhị ưu số 7, 838, CT16, KD…
- Trên ngô xuân: DT: 594 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: Thu hoạch.
- Rau cải: DT: ha; GĐST: TH
- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: chín.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân muộn(chín-TH) | | | | |
| | | |
Lúa xuân trung(Thu hoạch) | | | | |
| | | |
Ngô xuân(thâm râu-TH) | Bệnh khô vằn | 1,0 | 9,9 | |
Bệnh đốm lá lớn | 0,5 | 10,6 | |
Chè | BXM | 0,4 | 3,4 | |
Nhện đỏ | 0,3 | 4,0 | |
Rầy xanh | 0,5 | 4,8 | |
CĂQ | Bọ xít nâu | 0,03 | 0,6 | |
Thán thư | 0,2 | 2,5 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Lúa muộn | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
CĂQ | | | | | | | | | | | | | | | | | IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH (Từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2016) Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng | Lúa xuân muộn | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | CĂQ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 1. Tình hình dịch hại - Trên lúa xuân trung: Thu hoạch; - Trên lúa xuân muộn: Chín- Thu hoạch - Trên ngô xuân: Thâm râu. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. - Trên cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ. 2. Biện pháp xử lý: + Trên ngô xuân: Thu hoạch + Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ... khi đến ngưỡng. 3. Dự kiến thời gian tới: - Trên ngô xuân: Thu hoạch. - Trên chè: Nhện đỏ, BXM hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. - Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ Người tập hợp Đinh Thị Bạch Tuyết | P.TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Các thông báo sâu bệnh khác
|