IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH (Từ ngày 30/5 đến ngày 5 tháng 6 năm 2016) Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng | Lúa xuân muộn | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | CĂQ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 1. Tình hình dịch hại: - Trên lúa xuân trung: Thu hoạch; - Trên lúa xuân muộn: Chín- Thu hoạch - Trên ngô xuân: Thâm râu. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. - Trên cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ. 2. Biện pháp xử lý: + Trên ngô xuân: Dùng thuốc hóa học để diệt trừ bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, ... khi đến ngưỡng phòng trừ. Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. + Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ... khi đến ngưỡng. 3. Dự kiến thời gian tới: - Trên ngô xuân: Thu hoạch. - Trên chè: Nhện đỏ, BXM hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. - Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ Người tập hợp Đinh Thị Bạch Tuyết | P.TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Các thông báo sâu bệnh khác
|