Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ số 21
Tân Sơn - Tháng 5/2011

(Từ ngày 23/05/2011 đến ngày 29/05/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 21/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 27  tháng 5  năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23  tháng 5  đến ngày 29  tháng 5  năm 2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 330C; Thấp: 230C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, rải rác có mưa rào, đêm và sáng nhiều sương, rải rác có mưa rào nhẹ, mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: DT: 1.790 ha

+ Mùa muộn:  1.790 ha, GĐST: Làm đòng- trỗ bông.

- Mạ:

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống:          ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.

- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

    BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1790

Bệnh khô vằn

5.393

43.70

302.063

195.781

89.50

16.781

0

Chuột

0.122

2.10

0

Bệnh đạo ôn lá

1.385

8.70

136.115

136.115

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

5.498

32.10

404.615

315.115

89.50

0

Rầy các loại

172.333

1050.00

106.281

106.281

1236.219

1236.219

0

Bọ xít dài

0.358

5.00

106.281

106.281

328.167

328.167

0

Chè

1601.3

Rầy xanh

3.733

8.00

320.26

320.26

0

Bọ cánh tơ

1.733

4.00

0

Bọ xít muỗi

2.933

6.00

214.011

214.011

0

Nhện đỏ

0.667

2.00

0

Bệnh đốm nâu

3.467

10.00

214.011

214.011

0

Bệnh đốm xám

2.667

8.00

106.249

106.249

0

Bệnh phồng lá

2.133

8.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại nhẹ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá và nhện đỏ hại rải rác.

          - Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại, bọ xít dài và bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, chuột và sâu cuốn lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          - Trên lúa xuân muộn:

+ Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, có khả năng gây cháy ổ nhiều diện tích nếu không được phòng trừ kịp thời..

+ Bệnh đạo ôn tiếp tục phát triển lây lan và gây hại trên cổ bông.

+ Bọ xít dài phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình trên các ruộng ven rừng, ven gò.

+ Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng rậm rạp, ruộng xanh tốt, ruộng bón phân không cân đối và ruộng cao hạn, cát xô.

+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân và bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

          - Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh hại, phun phòng trừ triệt để các ổ rầy, phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông trên các ruộng đã bị đạo ôn lá giai đoạn trước và sau trỗ.

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...