THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05/9/2011 đến ngày 11/9/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 29-300C; Cao: 340C; Thấp: 25-260C.
- Nhận xét: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
* Vụ mùa:
+ Trà: Mùa sớm; Diện tích: 1346 ha; Giống: KD 18, KD, TNƯ 16, VL20, VQ 14, Nếp 97, HT số 1, …; Thời gian gieo: 10-20/6/2010; Thời gian cấy: 20-30/6/2010; GĐST: Trỗ - Chắc xanh.
- Đậu tương: Chuẩn bị thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1346
|
Bệnh khô vằn
|
12.593
|
47.80
|
619.537
|
350.337
|
214.794
|
54.406
|
242.469
|
242.469
|
|
68
|
8
|
23
|
32
|
4
|
1
|
0
|
C3, C5
|
|
|
Rầy các loại
|
134.633
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
0
|
2
|
5
|
19
|
26
|
0
|
T4, T5, TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
86.10
|
735.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
1.067
|
6.00
|
188.063
|
188.063
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
3.533
|
38.20
|
81.137
|
54.406
|
26.731
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.23
|
20.00
|
26.731
|
26.731
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
290
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng.
+ Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung binh, cục bộ hại nặng.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài gây hại nhẹ.
+ Rầy các loại, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương: Chuẩn bị thu hoạch
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
* Lúa mùa:
- Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng, bọ xít dài hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
* Trên Đậu tương: Thu hoạch.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
* Trên lúa mùa:
+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh để có biện phát xử lý kịp thời. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Ruộng bị bệnh khô vằn hại > 20% dảnh hại sử dụng thuốc Lervil 5SL, Tilvil 5SL... để phòng trừ.
- Ruộng bị bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại > 20% lá bị hại sử dụng thuốc: Sasa 20 WP, Xanthomix 20 WP, K.Susai 50WP, Sasumi 70 WP theo liều lượng khuyến cáo.
* Trên Đậu tương: Chuẩn bị thu hoạch
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|