THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15/8/2011 đến ngày 21/8/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 28-300C; Cao: 340C; Thấp: 260C.
- Nhận xét: Đầu tuần có mưa rào trên diện rộng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
* Vụ mùa:
+ Trà: Mùa sớm; Diện tích: 1346 ha; Giống: KD 18, KD, TNƯ 16, VL20, VQ 14, Nếp 97, HT số 1, …; Thời gian gieo: 10-20/6/2010; Thời gian cấy: 20-30/6/2010; GĐST: Đứng cái – Làm đòng.
- Đậu tương: Quả non - chắc xanh.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1346
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.00
|
42.00
|
322.663
|
189.006
|
80.194
|
53.463
|
|
|
|
84
|
0
|
0
|
4
|
10
|
27
|
43
|
T5, NH
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.88
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.36
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.23
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
71.633
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
44.10
|
630.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.893
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.40
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.187
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
290
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật độ trung bình 7 con/m2, cao 21-28 con/m2, cục bộ 42 con/m2.
Châu chấu gây hại nhẹ, bệnh sinh lý (vàng lá), rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu đục quả gây hại nhẹ, chuột gây hại rải rác.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
* Lúa mùa:
- Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, bệnh sinh lý (vàng lá), rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
* Trên Đậu tương: Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại nhẹ rải rác.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
* Trên lúa mùa:
+ Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh để có biện phát xử lý kịp thời. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
* Trên Đậu tương: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho đậu tương kịp thời.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|