Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35
Phú Thọ - Tháng 8/2018

(Từ ngày 27/08/2018 đến ngày 02/09/2018)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 270 tháng 08 đến ngày 02 tháng 0 9năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 340C; Thấp: 240C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: DT: 816.5 ha; GĐST: Đòng già - trỗ bông.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.187

3.20

Bệnh khô vằn

3.66

14.60

Bệnh đốm sọc VK

0.373

5.60

Bọ xít dài

Chuột

0.293

2.40

Rầy các loại

12.267

64.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

1.77

9.8

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.187

3.20

Bệnh khô vằn

66

42

18

6

0

0

3.66

14.60

Bệnh đốm sọc VK

0.373

5.60

Bọ xít dài

Chuột

0.293

2.40

Rầy các loại

59

18

23

15

3

0

12.267

64.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

87

8

34

26

12

7

1.77

9.8

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.187

3.20

Xã Hà Thạch

2

Bệnh khô vằn

3.66

14.60

103.593

103.593

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

3

Bệnh đốm sọc VK

0.373

5.60

Xã Hà Thạch

4

Bọ xít dài

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

5

Chuột

0.293

2.40

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

6

Rầy các loại

12.267

64.00

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

7

Sâu cuốn lá nhỏ

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

8

Sâu đục thân

1.77

9.8

135.835

135.835

79.859

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

9

Sâu đục thân (bướm)

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

10

Sâu đục thân (trứng)

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung:

Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình, tỷ lệ hại phổ biến: 2-2.4%, cao 4,3-6,5%; cục bộ 9,8% (xã Hà Thạch); bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:     

* Trên lúa mùa trung:

Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

.         - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...