Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bệnh khô vằn |
0.783 |
5.80 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Rầy các loại |
|
11.467 |
64.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
10.667 |
32.00 |
326.60 |
326.60 |
|
|
|
57.231 |
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
7 |
Sâu đục thân |
|
0.373 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
8 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc |
9 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
. - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|