Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33
Phú Thọ - Tháng 8/2017

(Từ ngày 14/08/2017 đến ngày 20/08/2017)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 8 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 9-300C; Cao: 330C; Thấp: 260C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa; DT: 876.4 ha; GĐST: Đứng cái - Làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.213

3.20

Bệnh khô vằn

9.78

27.10

Bệnh đốm sọc VK

0.293

5.60

Chuột

0.077

2.30

Rầy các loại

35.467

216.00

Sâu cuốn lá nhỏ

12.167

48.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.133

32.00

Sâu đục thân

Sâu đục thân (trứng)

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

27

19

8

0

0

0

0.213

3.20

Bệnh khô vằn

69

34

21

14

0

0

9.78

27.10

Bệnh đốm sọc VK

43

26

17

0

0

0

0.293

5.60

Chuột

0

0.077

2.30

Rầy các loại

0

35.467

216.00

Sâu cuốn lá nhỏ

86

51

28

7

0

0

0

12.167

48.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.133

32.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.213

3.20

Hà Lộc, Văn Lung

2

Bệnh khô vằn

9.78

27.10

396.126

396.126

+ 396.126 

220.84

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh

3

Bệnh đốm sọc VK

0.293

5.60

Hà Lộc, Hà Thạch

4

Chuột

0.077

2.30

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh,

5

Rầy các loại

35.467

216.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

6

Sâu cuốn lá nhỏ

12.167

48.00

387.925

350.576

37.349

+ 259.957

220.84

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.133

32.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Dự kiến thời gian tới:        

          * Trên lúa mùa trung:

- Sâu cuốn lá: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình.

- Bệnh khô vằn: Bệnh tiếp tục phát sinh, phát triển ở giai đoạn làm đòng. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm, ruộng khô hạn

- Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn: Trong điều kiện thời tiết có mưa giông, bệnh tiếp tục phát triển, lây lan nhanh và gây hại mạnh trên lúa giai đoạn đứng cái - làm đòng. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp.

          Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Sâu cuốn lá nhỏ: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2  (1con/ khóm lúa đang đẻ nhánh rộ) và trên 20 con/m2 (2 khóm lúa có 1con với lúa vào giai đoạn đứng cái) thì cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như: (Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR,...). 

+ Bnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phòng trừ bằng các thuốc trừ bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc hóa học có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn hại lúa ví dụ như: Cavil 50WP, Lervil 50SC, vilusa 5.5SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...