Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu đục thân |
22 |
0 |
2 |
4 |
6 |
10 |
|
|
|
1.1 |
6.5 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Lúa trung
|
0.06 |
1.80 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Rầy các loại |
13.067 |
72.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh |
3 |
Rầy các loại (trứng) |
1.867 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh |
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
10.667 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0.267 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh |
6 |
Sâu đục thân |
1.1 |
6.5 |
36.556 |
36.556 |
|
|
+ 36.556 |
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch | V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân gây hại nhẹ, tỷ lệ hại phổ biến: 1.9-4%, cao: 6.5%, cục bộ: 14.9% (1 ruộng 2 sào ở xã Hà Lộc); sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ; rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|