Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 30
Phú Thọ - Tháng 7/2017

(Từ ngày 24/07/2017 đến ngày 30/07/2017)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 30 tháng 7 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 330C; Thấp: 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa; DT: 847.5 ha; GĐST: Đẻ nhánh - để nhánh rộ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh đốm sọc VK

Bệnh sinh lý

Chuột

0.06

1.80

Rầy các loại

13.067

72.00

Rầy các loại (trứng)

1.867

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

10.667

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.267

8.00

Sâu đục thân

1.1

6.5

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa trung

0.06

1.80

Rầy các loại

13.067

72.00

Rầy các loại (trứng)

1.867

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

122

1

26

48

37

10

10.667

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.267

8.00

Sâu đục thân

22

0

2

4

6

10

1.1

6.5

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung

0.06

1.80

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Lộc

2

Rầy các loại

13.067

72.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

3

Rầy các loại (trứng)

1.867

56.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

4

Sâu cuốn lá nhỏ

10.667

24.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.267

8.00

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, P. Trường Thịnh

6

Sâu đục thân

1.1

6.5

36.556

36.556

+ 36.556

Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân gây hại nhẹ, tỷ lệ hại phổ biến: 1.9-4%, cao: 6.5%, cục bộ: 14.9% (1 ruộng 2 sào ở xã Hà Lộc); sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Dự kiến thời gian tới:        

          * Trên lúa mùa trung: Sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ; rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...