THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 07 đến ngày 02 tháng 08 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 320C; Thấp: 250C.
-
Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
-
Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận
xét khác: Trong tuần trời nắng thỉnh
thoảng có mưa rào và giông cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
-
Lúa mùa trung: DT 970.5 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
22.133
|
72.00
|
T1,
T2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.393
|
3.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
26.667
|
128.00
|
|
Chuột
|
0.183
|
1.90
|
|
Rầy
các loại
|
17.867
|
64.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.17
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
|
194
|
82
|
76
|
4
|
2
|
1
|
|
2
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
|
16-24
|
72
|
296.643
|
296.643
|
|
|
+
296.643
|
|
Hà
Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, Phú Hộ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ
ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình mật độ phổ biến 16-24
con/m2, cao 72
con/m2.
Rầy các loại, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ rải rác,
bướm sâu đục thân ra rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Bệnh khô
vằn, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
3.
Biện pháp phòng trừ:
- Thường xuyên kiểm tra thăm
đồng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu
bệnh: sâu cuốn lá, sâu đục thân, …để phòng trừ kịp thời. Chỉ phun thuốc phòng
trừ trên những diện tích vượt ngưỡng sâu bệnh.
Chủ động phòng trừ sâu cuốn
lá nhỏ lứa 5 vào đầu tháng 8/2015 khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn
lúa đứng cái - làm đòng) hoặc trên 50 con/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh). Sử
dụng một trong các loại thuốc Clever 300 WG, Dylan 10WG, Tasieu 5WG, Alocbale
40EC, Rigell 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày
28 tháng 07 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|