THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 07 đến ngày 19 tháng 07 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 370C; Thấp: 260C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: DT 936 ha, GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa trung
(GĐST: đẻ nhánh) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
9.60 |
40.00 |
T4, T5 |
Rầy các loại |
0.80 |
8.00 |
|
Sâu đục thân |
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
0.013 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(GĐST: đẻ nhánh) |
89 |
0 |
3 |
9 |
38 |
33 |
|
6 |
|
9.60 |
40.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung
(GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh) |
8-16 |
40 |
71.765 |
71.765 |
|
|
+71.765 |
|
Hà Lộc, Văn Lung, Hà Thạch, Thanh Minh, Phú Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ mật độ 8-40 con/m2; Rầy các loại, gây hại nhẹ rải rác. Bướm sâu đục thân ra raỉ rác, mật độ trung bình 0.013 con/m2, mật độ cao 0.2 con/m2
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: sâu cuốn lá, sâu đục thân, …để phòng trừ kịp thời. Chỉ phun thuốc phòng trừ trên những diện tích vượt ngưỡng sâu bệnh.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
Ngày 14 tháng 07 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |