Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 36/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 7 đến ngày 15 tháng 7/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 34oC;
Thấp: 27oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen
kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 56 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu
8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: 2 -3 lá.
- Lúa trung: 1800 ha. Giống: Nhịưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Gieo cấy - bén rễ, hồi xanh.
- Ngô Hè thu: 480 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919, các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: 3 - 5 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
02/7
|
Đêm 03/7
|
Đêm
04/7
|
Đêm
05/7
|
Đêm
06/7
|
Đêm
07/7
|
Đêm 08/7
|
Rầy nâu
|
3
|
8
|
4
|
2
|
5
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
4
|
6
|
2
|
1
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
2
|
|
|
3
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Gieo cấy - bén rễ, hồi
xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0.14
|
2.40
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.207
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
0.267
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.167
|
5.00
|
|
2. Mạ: 2-3 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.65
|
8.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
3.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.80
|
12.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.733
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.233
|
6.00
|
|
4.
Ngô: 3-5 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.28
|
3.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả
|
Nhện đỏ
|
0.43
|
3.10
|
|
Rệp sáp
|
0.16
|
2.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.073
|
2.20
|
|
6. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung:
Gieo cấy - bén rễ, hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.207
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Mạ: 2 - 3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
4. Ngô: 3-5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09/7 đến ngày 15/7/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Gieo cấy – bén rễ, hồi
xanh
|
1.8
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-1
|
2.00
|
63.871
|
63.871
|
|
|
-205.937
|
63.871
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
2. Mạ: 2-3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
3-7
|
12.00
|
460.121
|
460.121
|
|
|
+308.119
|
153.001
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-152.002
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
223.657
|
223.657
|
|
|
+223.657
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cắn lá
|
4. Ngô. 3-5 lá.
|
0.2-1.4
|
3.00
|
34.286
|
34.286
|
|
|
+34.286
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: PT quả
|
1.6-2.4
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: PT thân lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Mạ: Rầy các loại hại nhẹ rải rác (Rầy xanh đuôi đen mật độ
trung bình 2-4 con/m2, cao 8 con/m2). Chuột phát sinh gây
hại cục bộ.
Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, cào cào châu chấu hại rải
rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ
- trung bình. Rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu phát sinh gây
hại rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu cắn lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá phát sinh gây
hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục quả, ve sầu, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp
gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn
đốc, chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ gieo cấy.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ: Bệnh khô vằn, RCL, chuột,
cào cào châu chấu hại rải rác.
- Lúa
trung: OBV hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại
nhẹ. Sâu đục thân, bọ trĩ, rầy các loại, cào cào châu chấu gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Ngô hè thu: Sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá,
sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục
quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, bệnh
chảy gôm, bệnh loét sẹo, rệp, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, câu cấu phát sinh gây hại
nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 10 tháng 7
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|