Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 16
Đoan Hùng - Tháng 4/2019

(Từ ngày 15/04/2019 đến ngày 21/04/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 23/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 4 đến ngày 21 tháng 4/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33oC; Thấp: 23oC.

- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 88%. Thấp: 77%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng:  Trỗ bông – ngậm sữa.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Làm đòng.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Xoáy nõn -Trỗ cờ - phun râu.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Trỗ bông – ngậm sữa.

Bệnh khô vằn

3.983

20.80

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.13

3.20

C1,3

Bọ xít dài

0.055

1.20

Rầy các loại

44.475

616.00

Tr,T1,2

Rầy các loại (trứng)

10.90

112.00

2. Lúa muộn: Làm đòng.

Bệnh khô vằn

1.878

15.40

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.075

1.90

C1

Rầy các loại

25.85

400.00

Tr,T1

Rầy các loại (trứng)

6.40

84.00

Sâu đục thân

3. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.90

4.00

4. Ngô: Xoáy nõn - Trỗ cờ, phun râu.

Bệnh khô vằn

1.433

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.033

6.00

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.667

6.00

5. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.313

3.20

Bệnh thán thư

0.55

4.20

Nhện đỏ

0.447

3.20

Rệp sáp

0.037

1.10

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng

0.24

2.40


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:   Trỗ bông – ngậm sữa.

2140

2055

18

34

27

6

1.54

Bệnh đạo ôn lá

9432

9419

6

5

2

0.04

Bọ xít dài

0.055

1.20

Rầy các loại

188

76

61

12

13

11

15

44.475

616.00

Rầy các loại (trứng)

84

10.90

112.00

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:    Làm đòng.

1986

1949

18

15

4

0.46

Bệnh đạo ôn lá

9343

9336

7

0.008

Rầy các loại

52

21

7

9

8

11

25.85

400.00

Rầy các loại (trứng)

41

6.40

84.00

Bọ cánh tơ

3: Chè:  PT búp- TH

0.867

4.00

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

Rầy xanh

0.90

4.00

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Xoáy nõn -Trỗ cờ, phun râu.

Bệnh đốm lá nhỏ

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

0.667

6.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

Bệnh thán thư

Nhện đỏ

0.447

3.20

Rệp sáp

0.037

1.10

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh phấn trắng

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15/4 đến ngày 21/4/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Trỗ bông – ngậm sữa.

4.7-16.1

20.80

405.48

405.48

+365.4

111.88

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

3.20

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

1.20

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-408

616.00

Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai

5

Rầy các loại (trứng)

20-96

112.00

Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Làm đòng.

3.1-8.8

15.40

21.61

21.61

+21.61

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

1.90

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

16-240

400.00

Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai

4

Rầy các loại (trứng)

16-32

84.00

Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai

5

Sâu đục thân

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp- TH

2.0-3.0

4.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2.0-3.0

4.00

-70.656

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Xoáy nõn -Trỗ cờ, phun râu.

2.0-8.0

10.00

12.271

12.271

+12.27

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-5.0

6.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.0-4.0

6.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

1.5-2.7

3.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.2-2.6

4.20

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.5-2.0

3.20

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1.10

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6.Keo: PT thân cành lá.

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

2.40

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng tỷ lệ 29-32% (Chí Đám, Nghinh Xuyên, Phúc Lai, Yên Kiện,...) Rầy các loại hại rải rác cục bộ ổ ruộng hại nhẹ, mật độ 960-1200 con/m2 (tại xã Nghinh Xuyên, Yên Kiện, Phúc Lai).Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá, ĐSVK, chuột, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié, Bệnh đen lép hạt, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn:  Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư,  bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Bọ xít vai nhọn, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú, thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như: Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ ngoài vào trong.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng.  Bệnh đạo ôn cổ bông, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít vai nhọn hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ trĩ, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

-  Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây trồng vụ xuân.

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 16 tháng 4 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...