Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 15
Đoan Hùng - Tháng 4/2019

(Từ ngày 08/04/2019 đến ngày 14/04/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 21/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 4 đến ngày 14 tháng 4/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 83 %. Cao: 88%. Thấp: 77%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đứng cái.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.

Bệnh khô vằn

3.82

21.00

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.403

3.40

C1,3

Bọ xít dài

Chuột

0.053

1.60

Rầy các loại

5.60

32.00

Sâu đục thân

0.087

1.40

2. Lúa muộn: Đứng cái.

Bệnh khô vằn

0.877

5.40

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.12

1.90

C1

Chuột

0.06

1.80

Rầy các loại

4.933

68.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.007

0.20

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.133

4.00

Sâu đục thân

3. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.00

5.00

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

Nhện đỏ

0.267

4.00

Rầy xanh

0.733

4.00

4. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

Bệnh khô vằn

1.025

11.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.925

6.00

Rệp cờ

Sâu cắn lá

0.243

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.55

4.00

5. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.077

1.20

Bệnh thán thư

0.503

3.00

Nhện đỏ

0.363

2.40

Rệp sáp

0.103

1.80


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:   Đòng già - trỗ bông.

1952

1876

21

32

23

1.32

Bệnh đạo ôn lá

7808

7777

23

7

1

0.07

Chuột

0.053

1.60

Rầy các loại

65

5

8

15

13

10

14

5.60

32.00

Sâu đục thân

3

2

1

0.087

1.40

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:    Đứng cái.

2104

2086

18

0.1

Bệnh đạo ôn lá

9468

11

0.013

Chuột

0.06

1.80

Rầy các loại

46

5

9

11

9

8

4

4.933

68.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

9

9

0.007

0.20

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4

0.133

4.00

Bọ cánh tơ

3: Chè:  PT búp- TH

1.00

5.00

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

Nhện đỏ

0.267

4.00

Rầy xanh

0.733

4.00

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu cắn lá

0.243

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.55

4.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

Bệnh thán thư

Nhện đỏ

0.363

2.40

Rệp sáp

0.103

1.80

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 08/4 đến ngày 14/4/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông.

4.4-16

21.00

404.392

404.392

+404.392

110.792

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.6-3.2

3.40

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.60

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

8-20

32.00

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Đứng cái.

1.5-4.2

5.40

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.3-1.4

1.90

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.80

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-16

68.00

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.20

Các xã, thị trấn

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp- TH

2-4

5.00

49.72

49.72

+49.72

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

2-6

11.00

25.699

25.699

+25.699

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-5

6.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu cắn lá

0.2-2

4.00

9.252

9.252

+9.252

9.252

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

1.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.4-2.8

3.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1.2-2.0

2.40

4

Rệp sáp

1.80

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác cục bộ ổ ruộng 10,2 - 12% (tại xã Tiêu Sơn). Chuột, rầy các loại, bọ xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân, nhện gié, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Châu chấu tre hại nhẹ tại Đại Nghĩa. Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư,  bệnh phồng lá phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Bọ xít vai nhọn hại nhẹ. Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú, thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá trong điều kiện thời tiết mưa ẩm.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như: Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ ngoài vào trong.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng.  Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít vai nhọn hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ trĩ, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

-  Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây trồng vụ xuân.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 4 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...