Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 13
Đoan Hùng - Tháng 3/2020

(Từ ngày 23/03/2020 đến ngày 29/03/2020)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 16/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23/3 đến ngày 29/3/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 24-25oC; Cao: 28oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 85%. Cao: 90%. Thấp: 85%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời se lạnh có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 5-8 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - PT quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

Bệnh khô vằn

0.19

2.00

Bệnh đạo ôn lá

Bọ trĩ

0.227

2.30

Bọ xít đen

Chuột

0.40

2.40

Rầy các loại

4.133

32.00

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

Bệnh đốm nâu

Bệnh phồng lá

Bọ cánh tơ

0.30

2.00

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.50

3.00

3. Ngô: 5-8 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.567

4.00

Sâu keo mùa Thu

0.007

0.10

4. Bưởi: Đậu quả - PT quả

Bệnh chảy gôm

0.043

1.30

Bệnh loét

Bệnh thán thư

0.42

2.90

Nhện đỏ

Rệp sáp

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:       Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

Bọ trĩ

0.227

2.30

Chuột

0.40

2.40

Rầy các loại

13

2

5

4

2

4.133

32.00

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

0.30

2.00

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

Rầy xanh

0.50

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.  Ngô:  5-8 lá.

Sâu keo mùa Thu

14

3

5

6

0.007

0.10

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:     Đậu quả - PT quả

Bệnh thán thư

                                                                                                                                            

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23/3 đến ngày 29/3/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

0.8-1.6

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

1-1.5

2.30

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.8-2.3

2.40

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

5-25

32.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.00

-49.72

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 5-8 lá.

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.10

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Đậu quả - PT quả

1.30

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.4-2.7

2.90

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Chuột hại cục bộ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, cào cào châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác; bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225.

- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bọ trĩ, bọ xít hại nhẹ. Bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn đậu quả - quả non.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ trĩ, BXĐ, RĐN, SCLN, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 24 tháng 3 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...