Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 06
Đoan Hùng - Tháng 2/2020

(Từ ngày 03/02/2020 đến ngày 09/02/2020)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 08/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 02 đến ngày 09/2/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:13 - 15oC; Cao: 17oC; Thấp: 9oC.

- Độ ẩm trung bình: 80%. Cao: 90%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời rét, có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 2.841,61 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225, KD …GĐST: Cấy – hồi xanh, đẻ nhánh.

- Mạ: 36 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái Xuyên 11, TBR225, KD, nếp…GĐST: 2,5-3 lá.

- Ngô xuân: 461 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 1,5 lá.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc  - nụ - ra hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Cấy –  hồi xanh, đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

1.74

14.60

Bọ trĩ

Ốc bươu vàng

0.097

1.00

Rầy các loại

2. Mạ: 2,5- 3 lá

Bệnh sinh lý

0.41

3.00

Bọ trĩ

Chuột

Rầy các loại

3. Ngô: gieo – 1,5 lá

Bệnh sinh lý

0.367

4.00

Chuột

Sâu xám

0.02

0.50

4. Bưởi: PT lộc  - nụ - ra hoa

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

0.187

2.00

Rệp sáp

0.223

2.00

Sâu vẽ bùa

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng

Mối


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Cấy –  hồi xanh, đẻ nhánh

OBV

0.097

1.00

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2,5- 3 lá

Bệnh sinh lý

3.  Ngô:  gieo – 1,5 lá

Sâu xám

0.02

0.50

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  PT lộc  - nụ - ra hoa

Rệp sáp

0.223

2.00

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân lá

                                                                                                                                            

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 03/02 đến ngày 09/02/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1: Cấy –  hồi xanh, đẻ nhánh

2-9.6

14.60

77.888

77.888

+77.888

Các xã, thị trấn

2

OBV

0.1-0.8

1.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 2,5- 3 lá

1.2-2.2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: gieo – 1,5 lá

1-2

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

0.1-0.4

0.50

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: PT lộc  - nụ - ra hoa

0.8-1.5

2.00

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.4-1.6

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân lá

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ.Ốc bươu vàng, rầy các loại, bọ trĩ, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý, RCL hại rải rác. Chuột hại cục bộ trên những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.

- Ngô xuân: Bệnh sinh lý hại cục bộ. Sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại cục bộ trên keo nhỏ và keo vườn ươm.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Rầy các loại, bọ trĩ , cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, sâu keo mùa thu, sâu ăn lá hại rải rác.

- Bưởi:Rệp các loại, sâu ăn lá,sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây gại rải rác trên keo nhỏ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 04tháng 02 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...