Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 01/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31
tháng12 năm 2019 đến ngày 05/01/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 17 - 19oC; Cao: 22oC;
Thấp: 14oC.
- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 65%. Thấp: 50%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời lạnh, đêm và sáng có
sương, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 26 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái Xuyên 111… GĐST: Gieo -
1,5 lá.
- Ngô thu đông: 62 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: Đang thu hoạch.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: đốn
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phân hóa mầm hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo – 1,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.147
|
1.40
|
|
Chuột
|
|
|
|
2.
Bưởi: Phân hóa mầm hoa.
|
Rệp muội
|
0.043
|
1.30
|
|
Rệp sáp
|
0.433
|
3.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT
SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo –
1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
2. Bưởi: Phân hóa mầm hoa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/1/2019 đến ngày 05/01/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1.
Mạ: Gieo – 1,5 lá
|
0.8-1.2
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp muội
|
2.
Bưởi: Phân hóa mầm hoa.
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.4-2.6
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý,
chuột hại rải rác trên những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.
- Ngô thu đông: đang thu hoạch sâu
bệnh không có gì.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạchsau 20 ngày trở đi cần tiến hành cắt
tỉa cành, tạo tán và bón phân, quét vôi gốc, phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có
mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ:
Bệnh sinh lý, RCL hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 31 tháng 12
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|