Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm
TT và BVTV Đoan Hùng
Số:76/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày18tháng11 đến ngày 24/11/2019)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24oC;
Cao: 30oC; Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 65%. Thấp: 50%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngôthu đông: 615 ha. Giống: CP511, LVN61, các
giống ngô chuyển gen,…GĐST: 9 lá-chín sáp.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ,
hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - Thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: PT búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.567
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.967
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4.00
|
|
2. Ngô thu đông: 9 lá - chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
1.667
|
9.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.067
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.50
|
4.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả - TH
|
Nhện đỏ
|
0.283
|
2.60
|
|
Rệp sáp
|
0.313
|
3.10
|
|
Ruồi đục quả
|
0.173
|
2.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
1. Chè:
PT búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
2. Ngô thu đông: 9 lá - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm
lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả- TH.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.283
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.173
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18/11 đến ngày17/11/2019)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện
đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy
xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2.
Ngô thu đông: 9 lá - chín sáp.
|
2-8
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1-2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện
đỏ
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh
dưỡng về quả- TH.
|
1.6-2.1
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp
sáp
|
1.7-2.8
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi
đục quả
|
1.1-1.9
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh
đốm nâu, đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá nhỏ, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp,sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột
hại cục bộ.
- Bưởi:Ruồi
đục quả, nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu
xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạchsau 20 ngày trở đi cần tiến hành cắt
tỉa cành, tạo tán và bón phân, quét vôi gốc, phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có
mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng. Đối với những diện tích chưa thu quả áp dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp IPM để không làm giảm năng suất, chất lượng và phòng trừ hiệu quả. Lưu ý đối tượng
ruồi đục quả.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ,bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xámhại
rải rác.
- Ngô thu đông:Bệnh đốm lá nhỏ,bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu,
sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
.- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, mối hại
gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày19 tháng 11
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|