I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 18-220C; Cao: 24-260C; Thấp: 18-190C.
- Nhận xét khác: Trời mưa phùn kéo dài, trời âm u thiếu ánh sáng...
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa Xuân muộn: Diện tích: 2410.6 ha ; Giống: Lai, thuần ; GĐST: bén rễ, hồi xanh
- Trên ngô: Diện tích: 401,8 ha ; Giống: ; GĐST: Cây con 2-3l á
- Rau các loại: Diện tích: 117.3 ha, các loại; GĐST: phát triển thân lá - thu hoạch.
- Lạc: Diện tích 494.4 ha; GĐST: Giai đoạn múi chông - cây con từ 2-3 lá.
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Đang phát triển lộc xuân.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
- Ngô: Diện tích: 401.8 ha; GĐST: cây con
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2410,6
|
Ốc bươu vàng
|
0,567
|
5
|
343,69
|
252,994
|
90,696
|
|
90,696
|
90,696
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1,8
|
12
|
159,911
|
159,911
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,5
|
10
|
81,149
|
81,149
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,633
|
5
|
69,215
|
69,215
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
401,8
|
Sâu xám
|
0,313
|
3
|
35,906
|
12,823
|
23,082
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
1,933
|
15
|
37,615
|
37,615
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
0,553
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,083
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
117,3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1,083
|
11
|
6,63
|
6,63
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa muộn: Có OBV, bệnh sinh lý, gây hại nhẹ ®Õn côc bé h¹i trung b×nh. Ngoài ra có bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
- Trên rau màu. bệnh sương mai gây hại nhẹ đến cục bộ hại trung bình.
- Trên ngô, có sâu xám, bÖnh sinh lý g©y h¹i nhÑ đến trung bình. Ngoµi ra cã chuột, sâu ¨n l¸ hại rải rác.
- Trên chè: Có rầy xanh, gây hại nhẹ. Ngoài ra cã bọ xít muỗi h¹i r¶i r¸c.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mới cấy OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ®¹o «n l¸ tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình.
- Trên rau các loại: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh thối nhũn, sương mai tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh, BXM, BCT tiếp tục gây hại nhẹ - h¹i trung b×nh.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Đối ốc bươu vàng sử dụng các loại thuốc Pazol, ClodanSuper250EC,... Đối bệnh sinh lý làm cỏ, sục bùn, bón phân sớm kết hợp phun phân bón lá diệp lục tố, phân bón lá đầu trâu,.... Các loại cây trồng khác tiếp tục chăm sóc, khi sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|