I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 10-220C;
Cao: 220C; Thấp: 70C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét
khác: Nhiều mây. Đêm mưa, ngày âm u. Gió nhẹ. Trời
rét. Nhiệt độ từ: 10 đến 22 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
+ Cây ngô: diện tích 700 ha: GĐST:
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn - Chăm sóc qua đông
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha;
GĐST: phát triển thân cành.
+ Rau:
302 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
1.5
|
5
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.83
|
4
|
|
|
Sâu xanh
|
0.6
|
2
|
|
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
III.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
1.5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ nhảy
|
0.83
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu xanh
|
0.6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
+
Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
+
Trên mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.
+
Trên lúa: Bệnh sinh lý hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại
nhẹ trên cây keo,...
*Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
*
Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rải rác.
*
Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu
bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên
cây ngô, phun thuốc phòng trừ ngay khi sâu nở bằng các loại thuốc đặc hiệu.
* Trên rau: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh, phun
thuốc phòng trừ ngay khi tỷ lệ hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu dành
cho rau.
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|