CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 01/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 08 tháng 01 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04/01 đến ngày 10 tháng 01 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: ; cao: ; thấp:
- Độ ẩm trung bình , cao , thấp
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ rét, có mưa phùn rải rác, sáng và đêm nhiều sương . Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: ha
+ Trà: xuân sớm; Diện tích: mạ 4ha; Giống: Xi23
Thời gian gieo: 20/11-5/12/2009 ; Thời gian cấy ; GĐST: mạ 5- 6 lá
Diện tích đã gieo cấy: 5ha
- Ngô: Vụ đông: Diện tích: 350 ha; Giống LVN99, LVN4; GĐST: chín- thu hoạch.
- Rau: Vụ đông; Diện tích: 150 ha ;Giống:Hành, rau cải, cải báp, suplơ, rau gia vị GĐST: Gieo trồng - PT thân lá.-thu hoạch
- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: hái búp tận thu-đốn phớt
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:
Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông chín- thu hoạch
|
S.ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9-4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
K.vằn
|
23,1
|
13,5
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
6,7-30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2-3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6-26,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Mạ
5-7 lá
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35-600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8-12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sơm
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,2-430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải, su hào, bắp cải
|
S.tơ
|
38,1
|
38,1
|
|
|
|
|
44,3
|
44,3
|
|
|
1,8-9,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
B. nhảy
|
30
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
3-18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
S. khoang
|
26,3
|
26,3
|
|
|
|
|
32,7
|
32,7
|
|
|
1,3-8,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
T.nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại, nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh phát triển gây hại mức độ nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh đốm vòng hại, bệnh thối nhũn hại rải rác ở mức nhẹ.
- Trên mạ: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên lúa sớm: Rầy các loại gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra theo dõi sâu bệnh hại, chỉ đạo phòng trừ kip thời các ổ dịch hại đến ngưỡng.
* Dự kiến thời gian tới
- Trên ngô: sâu bệnh giảm mạnh do ngô vào thời vụ thu hoạch sâu ăn lá, rệp cờ, sâu đục thân, bệnh khô vằn… phát triển gây hại mức độ nhẹ
- Trên rau: Sâu tơ, rêp hại , sâu khoang, sâu xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ nhảy gây hại mức nhẹ - trung bình,. bệnh thối nhũn vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đốm vòng phát triển gây hại trên su hào, bắp cải , mức độ nhẹ, cục bộ trung bình.
- Trên lúa : Rầy hại rải rác.Chú ý tời tiêt rét đậm, rét hại kết hơp khô hạn kéo dài sẽ làm bùng phát bệnh sinh lý cả trên mạ và lúa mới cấy
Người tập hợp
Lâm Xuân Đức
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|