CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 51/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 16 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 12 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.180C....Cao: 210C.....Thấp: 110C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, ngày trời lạnh, đêm có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa chiêm xuân:
+ Mạ chiêm xuân sớm: 0,7 ha. . Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 2-3 lá
+ Lúa sớm: Diện tích: ha, giống: …..GĐST: thu hoạch.
+ Lúa trung: Diện tích ha, giống: … GĐST: thu hoạch.
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
Các giống chủ yếu: … Gieo: …………
- Ngô. Vụ đông... diện tích 800 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61,…. . GĐST: kêt hat.
- Rau. Vụ đông. Diện tích 200 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 2 – 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0,235
|
3,50
|
N, TT
|
Chuột
|
0,28
|
2,10
|
|
Rầy các loại
|
2,65
|
20,00
|
N, TT
|
Rau cải, Giống: Cải, bí…GĐST: Cây con-PTTL-TH
|
Bọ nhảy
|
1,867
|
12,00
|
C1
|
Rệp
|
1,067
|
12,00
|
N, TT
|
Sâu xanh
|
0,80
|
5,00
|
N, TT
|
Ngô: kêt hat
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2,18
|
14,30
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3,533
|
16,80
|
C1,3
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22, GĐST: 2–3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,235
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,65
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải, Giống: Cải, bí…GĐST: Cây con-PTTL-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,867
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,067
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô: kêt hat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
14,30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,533
|
16,80
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21/12 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22, GĐST: 2 – 3 lá
|
1,2
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
Liên Hoa, Trung Giáp, Trạm Thản, Phú Lộc…
|
2
|
Chuột
|
1.7-1,8
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
15-18
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…
|
4
|
Bọ nhảy
|
Rau cải, Giống: Cải, bí…GĐST: Cây con-PTTL-TH
|
6-9
|
12,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
+5,00
|
|
Cả huyện
|
5
|
Rệp
|
9
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
6
|
Sâu xanh
|
1-4
|
5,00
|
25,00
|
25,00
|
|
|
+25,00
|
|
Bảo Thanh, Trung Giáp, Trạm Thản,…
|
7
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô: kêt hat
|
8,8 -12,5
|
14,30
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
|
6,8-15,5
|
16,80
|
17,778
|
17,778
|
|
|
+17,78
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ rải rác,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ, rệp hại nhẹ rải rác,
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ rải rác,
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên mạ: Chuột, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình,
- Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ đến trung bình,
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ đến trung bình,
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, cây rau, màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời,
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
Ngày 16 tháng 12 năm 2014,
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|