I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-230C; Cao: 26- 280C; Thấp: 16-180C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Ngô đông: Diện tích 1192 ha; Giống: C919, NK 4300, ….; Ngày gieo: 25/9- ; GĐST: Ttrỗ cờ phun râu kết hạt
+ Rau màu: diện tích 304.6 ha; GĐST: Phát triển thân cành – hình thành củ - thu hoạch.
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Tận thu hái búp cuối vụ
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3.433
|
25.00
|
c3,c5
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.733
|
7.00
|
c1
|
Cây rau
|
Bọ nhảy
|
1.50
|
13.00
|
tt
|
Bệnh đốm vòng
|
1.867
|
20.00
|
c3
|
Bệnh sương mai
|
1.867
|
8.00
|
c3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.70
|
10.00
|
c3
|
Cây chè tân thu hái búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
2.00
|
c1
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
8.00
|
c1
|
Rầy xanh
|
1.20
|
4.00
|
c1
|
Bệnh thối búp
|
1.40
|
4.00
|
c1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè tân thu hái búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 tháng 12 đến ngày 9 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Cây ngô
|
3.433
|
25.00
|
147.432
|
147.432
|
|
|
+
|
28.232
|
R
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.733
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ nhảy
|
Cây rau
|
1.50
|
13.00
|
7.429
|
7.429
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Bệnh đốm vòng
|
1.867
|
20.00
|
14.859
|
14.859
|
|
|
+
|
14.859
|
R
|
|
Bệnh sương mai
|
1.867
|
8.00
|
60.92
|
60.92
|
|
|
-
|
40.861
|
R
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.70
|
10.00
|
14.859
|
14.859
|
|
|
+
|
7.429
|
H
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây chè tân thu hái búp
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
8.00
|
467.804
|
467.804
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh thối búp
|
1.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Cây ngô đông:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trung bình, sâu đục thân bắp hại rải rác.
+Trên cây rau :
- Bệnh đốm vòng ,bệnh sương mai, bệnh thối nhũnvà bọ nhảy hại nhẹ.
+ Trên chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ
- Bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh thối búp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân bắp hại nhẹ.
+ trên cây rau:
- Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn và bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình.
- Bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình.
+ Trên chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ, bộ cánh tơ , rầy xanh, bệnh thối búp hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên cây ngô đông:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP,... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn trên bao bì.
2.Trên cây rau:
- Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Bọ nhảy: Khi mật độ trên 20 con/m2, sử dung Shertin 1.8EC, 3.6EC; Sakumec 0.36EC, 0.5EC ... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại .Phun bằng các loại thuốc như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP. Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh Đốm vòng: Khi ruộng có tỷ lệ trên 30% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Bệnh thối nhũn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại, sử dụng Starner 20WP; Kamsu 2L, 4L; .... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bình.
3. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 05 tháng 12 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|