Thông báo sâu bệnh tuần 48
Thanh Sơn - Tháng 11/2012

(Từ ngày 26/11/2012 đến ngày 02/12/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  20-230C; Cao: 26- 280C; Thấp: 16-180C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Ngô đông: Diện tích 1192 ha; Giống: C919, NK 4300, ….;  Ngày gieo: 25/9-  ; GĐST: Ttrỗ cờ phun râu kết hạt

+ Rau màu: diện tích 181 ha; GĐST: Phát triển thân cành – hình thành củ - thu hoạch.

+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Tận thu hái búp cuối vụ

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây Ngô(phun râu  kết hạt

Bệnh khô vằn

1.733

14.00

c3,c5

Sâu đục thân, bắp

0.467

5.00

t3

Cây rau(Phát triển Thân lá củ,thu hoạch)

Bọ nhảy

0.40

5.00

tt

Bệnh đốm vòng

2.667

20.00

c3

Bệnh sương mai

0.333

5.00

c1

Bệnh thối nhũn VK

0.367

6.00

c3

Rệp

1.133

12.00

c1

Cây chè(tận thu hái Búp cuối vụ)

Bọ cánh tơ

0.40

2.00

c1

Bọ xít muỗi

2.00

6.00

c1

Rầy xanh

2.80

7.00

c1

Bệnh thối búp

1.40

4.00

c1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Bệnh khô vằn

Cây Ngô(phun râu  kết hạt

1.733

14.00

Sâu đục thân, bắp

0.467

5.00

Bọ nhảy

Cây rau(Phát triển Thân lá củ,thu hoạch)

0.40

5.00

Bệnh đốm vòng

2.667

20.00

Bệnh sương mai

0.333

5.00

Bệnh thối nhũn VK

0.367

6.00

Rệp

1.133

12.00

Bọ cánh tơ

Cây chè(tận thu hái Búp cuối vụ)

0.40

2.00

Bọ xít muỗi

2.00

6.00

Rầy xanh

2.80

7.00

Bệnh thối búp

1.40

4.00

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày  26 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Cây Ngô(phun râu  kết hạt

1.733

14.00

56.463

56.463

+

R

Sâu đục thân, bắp

0.467

5.00

H

Bọ nhảy

Cây rau(Phát triển Thân lá củ,thu hoạch)

0.40

5.00

H

Bệnh đốm vòng

2.667

20.00

11.985

11.985

+

11.985

R

Bệnh sương mai

0.333

5.00

4.439

4.439

_

H

Bệnh thối nhũn VK

0.367

6.00

6.215

6.215

+

6.215

H

Rệp

1.133

12.00

H

Bọ cánh tơ

Cây chè(tận thu hái Búp cuối vụ)

0.40

2.00

H

Bọ xít muỗi

2.00

6.00

467.804

467.804

+

R

Rầy xanh

2.80

7.00

610.00

610.00

+

305.00

R

Bệnh thối búp

1.40

4.00

H


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  

 * Tình hình sinh vật gây hại :

 + Cây ngô đông:

-         Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.

+Trên cây rau :

- Bệnh đốm vòng ,bệnh sương mai, bệnh thối nhũn hại nhẹ.

-         Bọ nhảy, rệp hại rải rác.

 + Trên chè:

- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

- Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông:

-         Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.

-         Sâu đục thân bắp hại nhẹ.

 + trên cây rau:

-         Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn và bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình.

-         Bọ nhảy, rệp hại nhẹ.

 + Trên chè:

- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, bộ cánh tơ bệnh thối búp hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên cây ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP,... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn trên bao bì.

2.Trên cây rau:

- Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

          - Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại .Phun bằng các loại thuốc như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP. Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh Đốm vòng: Khi ruộng có tỷ lệ trên 30% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì

- Bệnh thối nhũn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại, sử dụng Starner 20WP; Kamsu 2L, 4L; .... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bình.

3. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.



Người tập hợp

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 26 tháng 11  năm 2012

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...