CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 44/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 04 tháng 11 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 11 đến 07 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 20 - 22oC, cao: 280C, thấp: 13 0C
- Độ ẩm trung bình: cao: thấp:
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết đêm và sáng trời rét, có sương mù, trưa chiều có nắng nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích 442,4 ha; GĐST: 9 - 11 lá – xoáy nõn – trỗ cờ, ngô bãi trỗ cờ - phun râu.
- Rau: Diện tích: 126,4 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 45 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Đậu tương: 5,97 ha; GĐST: Gieo đến 4 lá kép – phân cành cấp 1
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 44
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
442.4
|
Rệp cờ
|
9.20
|
28.00
|
71.599
|
71.599
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
13.65
|
24.40
|
213.924
|
213.924
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1,c3
|
Rau cải
|
45
|
Bọ nhảy
|
2.45
|
17.00
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.53
|
9.60
|
2.571
|
2.571
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
1.52
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên ngô: Rệp cờ, bệnh đốm lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, sâu cắn lá, chuột gây hại rải rác.
- Trên rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu khoang gây hại nhẹ ngoài ra sâu tơ, bệnh đốm vòng, đốm nâu su hào bắp cải phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây vụ đông.
- Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình, rệp cờ tiếp tục phát triển gây hại ở mức nhẹ - trung bình cục bộ hại nặng. Ngoài ra cào cào chấu chấu, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Chú ý theo dõi bệnh lùn sọc đen.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra sâu xanh, bệnh đốm vòng, đốm nâu, bệnh thối nhũn phát sinh gây hại rải rác trên rau su hào, bắp cải, súp lơ.
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lê Diên Quang
|