CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 38/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 23 tháng 9 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 9 đến 26 tháng 9 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 26 - 30oC, cao: 320C, thấp: 24 0C
- Độ ẩm trung bình: cao: thấp:
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết đầu kỳ có mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ mùa:
+ Trà sớm; Giống: Lúa lai TQ, KD18,…; Diện tích: 576 ha
Thời gian gieo mạ: 05 - 12/6/2010; Thời gian cấy 20 - 25/6/2010; GĐST: thu hoạch. Lúa gieo thẳng diện tích 100 ha; thời gian gieo: 10 - 15/6/2010.
+ Trà trung: Diện tích 270,2 ha. Thời gian gieo: 18 - 25/6/2010; Thời gian cấy: 02 - 08/7/2010; GĐST: Chắc xanh - chín. Trà trung cấy muộn 129,5 ha; Trỗ - chắc xanh.
- Rau: Diện tích: 112 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, đậu đỗ, mướp đắng, rau mồng tơi, rau gia vị, rau muống,… GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Đậu tương: ha
- Ngô: ha.
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 38
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Lúa trung
|
399.7
|
Rầy các loại
|
175.00
|
840.00
|
39.97
|
39.97
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.815
|
4.60
|
39.97
|
39.97
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.76
|
18.80
|
39.97
|
39.97
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
5
|
Bọ nhảy
|
3.00
|
25.00
|
1.667
|
1.25
|
0.417
|
|
0.833
|
0.833
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
5.00
|
0.833
|
0.833
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên cây lúa:
Rầy nâu, rầy lưng trắng: Gây hại trên các trà lúa, mật độ phổ biến 150 - 200 con/m2, cao 600 - 800 con/m2, cục bộ trên 1.500 con/m2.
Sâu đục thân tiếp tục gây hại trên trà lúa mùa trung cấy muộn chưa trỗ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá, nhện gié, bọ xít dài, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Trên rau: Rau họ thập bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình, sâu xanh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi, kiểm tra phòng trừ rầy nâu, rầy lưng trắng trên lúa trà trung.
- Tiếp tục chỉ đạo phun thuốc trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá trên trà lúa chưa trỗ và bọ xít dài, bệnh khô vằn,... trên các trà lúa.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa :
+ Rầy nâu, rầy lưng trắng: tiếp tục gây hại rải rác trên lúa trà trung.
+ Sâu đục thân: gây hại trên lúa trà trung cấy muộn, mức độ hại trung bình – nặng.
Ngoài ra bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu tiếp tục phát sinh hại cục bộ.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên rau họ thập tự.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|