Thông báo sâu bệnh tuần 44
Việt Trì - Tháng 10/2014

(Từ ngày 27/10/2014 đến ngày 02/11/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 260C, Cao: 300C, Thấp: 220C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nhiều mây, xen kẽ có mưa nhỏ rải rác, đêm và sáng nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: 155 ha: GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ; Giống: NK4300, VL4.

* Rau đông các loại: 48 ha: GĐST: Phát triển thân lá – Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (ST thân lá – TH)

Bọ nhảy

2.90

10.00

Sâu xanh

1.40

6.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.47

6.80

Ngô (xoáy nõn – trỗ cờ)

Sâu cắn lá

0.35

2.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải(ST thân lá – TH)

2.90

10.00

Sâu xanh

1.40

6.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô (xoáy nõn – trỗ cờ)

1.47

6.80

Sâu cắn lá

0.35

2.00

V.  DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải(PTTL – thu hoạch)

2.90

10.00

9.60

Nhẹ: 9.60

2

Sâu xanh

1.40

6.00

9.60

Nhẹ: 9.60


VI. NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.                

+ Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ.                

* Dự kiến thời gian tới:                                                          

+ Trên Ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ.

+ Trên Rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ phát sinh gây hại nhẹ - TB.

* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ: Kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, phát hiện sớm và chỉ đạo phòng trừ các ổ sâu bệnh hại:

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh: Khi ruộng có mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một trong các loại thuốc Dylan 2EC, Catex 1.8EC, 3.6EC, Shepatin 36EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu trên 10 con/m2, sử dụng thuốc Actamec 20EC, 40EC,… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

+ Trên cây ngô: Phun trừ các ổ bệnh đốm lá, sâu ăn lá bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...