CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 36/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 04 tháng 09 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 09 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25 - 280C Cao: 26 - 290C Thấp: 22 - 250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày có mưa rào rải rác xen kẽ nắng nhẹ; Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 702 ha; GĐST: làm hạt - chín đỏ đuôi. Ngày gieo: 5- 15/6/2013. Ngày cấy: 17/6- 27/6.
- Lúa mùa trung: 321,1ha, GĐST: làm hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh đốm sọc
|
|
|
|
(làm hạt -
|
Bệnh bạc lá
|
0,043
|
1,3
|
|
chín đỏ đuôi)
|
Rầy các loại
|
91,3
|
704
|
|
|
trứng rầy
|
9,9
|
100
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
10,6
|
29,7
|
|
|
sâu đục thân
|
0,6
|
4,3
|
|
|
Bọ xít dài
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
20
|
|
(làm hạt)
|
Bệnh đốm sọc
|
|
|
|
|
Chuột
|
rr
|
|
|
|
Rầy các loại
|
178
|
500
|
|
|
trứng rầy
|
10
|
60
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5,95
|
17.8
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,63
|
3,6
|
|
|
Sâu đục thân(bướm)
|
rr
|
|
|
|
Sâu đục thân(trứng)
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
rầy
|
Lúa sớm
(Làm hạt - chín đỏ đuôi)
|
191
|
70
|
87
|
16
|
17
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rầy
|
Lúa trung
(làm hạt)
|
177
|
39
|
47
|
34
|
40
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy
|
Lúa mùa sớm
|
91,3
|
704
|
|
|
|
|
|
|
tb- HẸP
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
10,6
|
29,7
|
335,5
|
335,5
|
|
|
|
107,2
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm sọc vk
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5,95
|
17,8
|
64,2
|
64,2
|
|
|
|
|
tb
|
3
|
rầy
|
178
|
500
|
|
|
|
|
|
|
HẸP
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
2
|
20
|
32,1
|
32,1
|
|
|
|
|
h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ. Rầy gây hại nhẹ, cục bộ ổ tại Xã Văn lung diện tích có mật độ 800 -1200 con/m2 diện tích 0,2ha. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - trung bình (đồng tháp xã Hà Thạch, khu 5 văn Lung, hà lộc); diện tích nhiễm 21,4ha, trong đó nhiễm nhẹ(7,3 - 20%): 14,2ha, nhiễm trung bình(25,5-40%): 7,1ha, cục bộ ruộng nặng(40-50%) 0,1ha; tổng lượt diện tích đã phòng trừ 27ha. Sâu đục thân gây hại nhẹ (3,2-4,3%) cục bộ 7ha tại xã Hà Thạch.
2. Dự kiến thời gian tới:
-Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng nặng; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy, chuột, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, Novaba 68WP, Kozuma 3 SL, Xanthomix 20WP, cosmos 2SL ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
-Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
-Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 04 tháng 09 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Lê Diên Quang
|