CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 31/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 30 tháng 07 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 đến ngày 04 tháng 08 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 280C Cao: 27 - 300C Thấp: 24 - 270C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trong kỳ trời nhiều mây, có mưa rào, ngày có xen kẽ mưa với nắng nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 702 ha; GĐST: phân hóa đòng – làm đòng. Ngày gieo: 5- 15/6/2013. Ngày cấy: 17/6- 27/6.
- Lúa mùa trung: 321,1ha, GĐST: cuối đẻ nhánh – phân hóa đòng.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6,9
|
40
|
T2,3,tt
|
(phân hóa đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trưởng thành)
|
0,09
|
0,7
|
|
– làm đòng)
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
8,8
|
40
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,6
|
4,8
|
T5,tt
|
|
Sâu đục thân (trưởng thành)
|
0,06
|
0,8
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,03
|
0,4
|
|
|
Rầy các loại
|
16
|
72
|
T2,3,tt
|
|
Trứng rầy
|
rr
|
|
|
|
Chuột
|
0,4
|
4,6
|
|
|
Châu chấu
|
0,1
|
3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Rr
|
|
|
|
Bệnh sinh lý vàng lá
|
rr
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
rr
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
24
|
T2,3,trứng
|
cuối đẻ nhánh –
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trưởng thành)
|
0,07
|
0,3
|
|
phân hóa đòng
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
24
|
|
|
Sâu đục thân(tt)
|
0,03
|
0,3
|
|
|
Sâu đục thân(trứng)
|
0,02
|
0,1
|
|
|
Rầy
|
6,4
|
32
|
|
|
Chuột
|
0,54
|
3,6
|
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0,7
|
2,9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
(phân hóa đòng – làm đòng)
|
121
|
18
|
42
|
22
|
22
|
17
|
|
|
|
4,6.9
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
cuối đẻ nhánh – phân hóa đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc vk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân(trứng)
|
Lúa mùa sớm
|
0-0,03
|
0,4
|
33,2
|
33,2
|
|
|
|
|
h
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-6,9
|
40
|
152,1
|
152,1
|
|
|
|
|
Tb - h
|
3
|
Chuột
|
0-0,4
|
4,6
|
48,7
|
48,7
|
|
|
|
15.5
|
h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
0- 5,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
h
|
2
|
Sâu đục thân
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
3
|
Bệnh đốm sọc vk
|
0-0,7
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình; sâu đục thân trứng bắt đầu nở và gây hại cục bộ; rầy, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ruộng.
- Lúa mùa trung: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy gây hại nhẹ rải rác. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình.
Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình.
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt chú ý theo dõi diễn biến đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hai chấm.
-Sâu cuốn lá nhỏ: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2 với trà sớm đứng cái - làm đòng (2 khóm có 1 con) và trên 50 con/m2 với trà trung đẻ nhánh rộ (1 khóm có 1 con), sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Tasodant 600EC, F16 600EC, Victory 585EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Rigent 800 WG,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Đa phần các ruộng bị sâu đục thân đều trùng với bị sâu cuốn lá, do vậy tập trung phun sâu cuốn lá bằng các thuốc trên sẽ tiêu diệt luôn sâu đục thân. Một số ít ruộng không phòng trừ sâu cuốn lá, khi có mật độ ổ trứng sâu đục thân trên 0,3 ổ/m2. Sử dụng bằng các loại thuốc phun trừ sâu cuốn lá ở trên.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, dùng Sansai 20WP, PN-Balacide 32 WP, Starner 20WP, Xanthomix 20WP, ... phun phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 30 tháng 07 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|