Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,33 |
21 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa sớm |
1,2-1,5 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc |
2 |
Bệnh sinh lý |
5-8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ |
3 |
Rầy các loại |
32-64 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đoan Hạ, TT. Thanh Thủy |
4 |
Rầy các loại (trứng) |
16-32 |
56 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
8-16 |
21 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa: Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ.
Ngoài ra: sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, bọ xít đen, châu chấu, ... gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ , rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
Ngoài ra: bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, châu chấu gây hại rải rác
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|