Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,667 |
16 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Rầy các loại |
Lúa sớm |
32-64 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc |
2 |
Ruồi đục nõn |
1,2-2 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy, Xuân Lộc, Đoan Hạ |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
8 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đoan Hạ, TT. Thanh Thủy |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa: rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại rải rác
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|