CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số:22/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 02 tháng 06 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 05 đến 05 tháng 06 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 24 - 27oC, cao: 30 - 340C, thấp: 21 - 22 0C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, ít mây, không mưa, gió nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1027,4ha
+ Trà: xuân sớm; Diện tích 64 ha ; Giống: Xi23, X21, DT10, DT13
Thời gian gieo: 10 - 20/11/2010 ; Thời gian cấy: 25/12/2010- 8/2/2011; GĐST: Trỗ bông - làm hạt - chín.
+ Trà xuân muộn: Diện tích: 963,4ha, thời gian gieo: 10-15/1 và 25/1 – 5/2; thời gian cấy: 6-25/2/2011.GĐST: Làm hạt - chín.
- Ngô xuân: Diện tích 207ha; GĐST: làm hạt - chín. Giống: LVN99, LVN 885, LVN146
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 22
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
963.4
|
Bệnh khô vằn
|
10.397
|
45.20
|
338.622
|
169.339
|
132.84
|
36.443
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
83.467
|
512.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3,4
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện gié
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
64
|
Bệnh khô vằn
|
3.20
|
19.40
|
6.40
|
6.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
240.80
|
960.00
|
6.40
|
6.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trứng, T1,2
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.99
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa: Bọ xít dài, bướm sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bệnh bạc lá phát sinh gây hại rải rác; bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức độ nhẹ - trung bình, cục bộ ruộng hại nặng. Rầy tích lũy mật độ gây hại nhẹ cục bộ ổ ruộng ( Mật độ 1400 con/m2). Chuột gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Ruộng có mật độ rầy trên 1500 con/m2 (30con/khóm) sử dụng các loại thuốc Bassa 50 EC, Trebon 10EC, Pernalty 600WP, rẽ băng rộng 0,8-1m và phun kỹ vào gốc lúa.
- Đối với những ruộng có ổ bệnh bạc lá gây hại phun phòng trừ bằng các loại thuốc hóa học: Sasa 20WP, Xanthomic 20WP.
|
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lê Diên Quang
|