CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số:15/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 14 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 04 đến 17 tháng 04 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 23-24oC, cao: 280C, thấp: 18-19 0C.
- Nhận xét khác: trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1027,4ha
+ Trà: xuân sớm; Diện tích 64 ha ; Giống: Xi23, X21, DT10, DT13
Thời gian gieo: 10 - 20/11/2010 ; Thời gian cấy: 25/12/2010- 8/2/2011; GĐST: Lúa đẻ nhánh rộ
+ Trà xuân muộn: Diện tích: 963,4ha, thời gian gieo: 10-15/1 và 25/1 – 5/2; thời gian cấy: 6-25/2/2011.GĐST: đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân: Diện tích 207ha; GĐST: 7-9 lá. Giống: LVN99, LVN 885, LVN146…
- Rau: Diện tích: 122,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị,… Rau họ thập tự có diện tích 42 ha. GĐST: cây con - PT thân lá - thu hoạch
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 15
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
963.4
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Chuột
|
0.83
|
16.30
|
27.347
|
13.673
|
13.673
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.043
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
Lúa sớm
|
64
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
207
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.16
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa: rầy, bọ xít đen, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn xuất hiện rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình dạng chòm ổ.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: bệnh đạo ôn đã có nguồn bệnh trên đồng ruộng cần đề phòng điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao bệnh phát sinh phát triển gây hại. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại nhẹ - trung bình cục bộ ổ nặng.
- Trên ngô: bệnh đốm lá lớn, sâu cắn lá gây hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa: Tập trung chỉ đạo bón phân chăm sóc lúa kịp thời, tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
|
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lê Diên Quang
|