Thông báo sâu bệnh tuần 18
Việt Trì - Tháng 5/2016

(Từ ngày 09/05/2016 đến ngày 15/05/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 340C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nóng, không mưa. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: Diện tích 45 ha; GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh.

* Lúa xuân trung: 230 ha; GĐST: Trỗ bông – ngậm sữa.

* Lúa xuân muộn: 1,025ha: Đòng già – Trỗ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

ây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

45

Bệnh khô vằn

2.25

13.10

4.50

4.50

0

Rầy các loại

111.20

288.00

0

Sâu đục thân

0.24

2.40

0

Lúa trung

230

Bệnh đạo ôn lá

0.14

1.60

0

Bệnh khô vằn

3.205

13.60

15.682

15.682

0

Rầy các loại

645.40

5400.00

20.909

5.227

10.455

5.227

0

Rầy các loại (trứng)

51.00

660.00

10.455

5.227

5.227

0

Lúa muộn

1025

Chuột

0.29

5.00

62.883

62.883

0

Bệnh bạc lá

0.113

2.20

0

Bệnh khô vằn

2.96

19.10

157.209

157.209

0

Rầy các loại

64.533

400.00

0

Sâu đục thân

0.27

2.40

0

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

(Ngậm sữa – chắc xanh)

Bệnh khô vằn

2,2

13,1

C1, 3

Rầy các loại

111

288

T1,2

Sâu đục thân

0,2

2,4

Lúa trung 

(Trỗ bông – ngậm sữa) 

Bệnh đạo ôn lá

0,1

1,6

Bệnh khô vằn

3,2

13,6

C1,3

Rầy các loại

645

5400

T1,2

Rầy các loại (trứng)

51

660

Lúa muộn

(Đòng già) 

Chuột

0,2

5

Bệnh bạc lá

0,1

2,2

Bệnh khô vằn

2,9

19,1

C1,3

Rầy các loại

64,5

400

T1,2

Sâu đục thân

0,2

2,4


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

(Ngậm sữa – chắc xanh)

2,2

13,1

Rầy các loại

111

288

Sâu đục thân

0,2

2,4

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung 

(Trỗ bông – ngậm sữa) 

0,1

1,6

Bệnh khô vằn

3,2

13,6

Rầy các loại

645

5400

Rầy các loại (trứng)

51

660

Chuột

Lúa muộn

(Đòng già) 

0,2

5

Bệnh bạc lá

0,1

2,2

Bệnh khô vằn

2,9

19,1

Rầy các loại

64,5

400

Sâu đục thân

0,2

2,4

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

(Ngậm sữa – chắc xanh

2,2

13,1

4,5

4,5

Kim Đức, Sông Lô, Minh Nông,…

2

Bệnh khô vằn

Lúa trung 

(Trỗ bông – ngậm sữa) 

3,2

13,6

15,6

15,6

Kim Đức, Thanh Đình, Phượng Lâu…

3

Rầy các loại

645,4

5400

20,9

5,2

10,4

5,2

Kim Đức, Thanh Đình, Phượng Lâu…

4

Rầy các loại (trứng)

51

660

10,4

5,2

5,2

Kim Đức,…

5

Chuột

Lúa muộn

(Đòng già) 

0,2

5

62,8

62,8

Sông Lô, Thụy Vân, Minh Nông,…

6

Bệnh khô vằn

2,9

19,1

157,2

157,2

Phượng Lâu, Thanh Đình, Sông Lô,…


VI. NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng tại Kim Đức. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu đục thân; Chuột hại cục bộ; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Rầy các loại tiếp tục phát triển gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy chòm, ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn, bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, sâu đục thân, chuột hại cục bộ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng bằng các thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Victory 585 EC, Nibas 50 EC, Rockfos 550 EC, Babsac 600 EC, ...), pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh đạo ôn lá: Khi bệnh mới xuất hiện, cần dừng bón các loại phân hoá học, không phun phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng, giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ bệnh trên 5%, tiến hành phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sako 25WP, Funhat 40WP, Fu-army 30WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. Nếu ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

     Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                     
Các thông báo sâu bệnh khác
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Loading...