CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 18/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 27 tháng 4 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 03 tháng 5 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ ngày nắng đêm không mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Lúa xuân sớm: Diện tích 260 giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.
+ Trà muộn: Diện tích 2270 ha giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18,… GĐST: trỗ - chắc xanh.
- Ngô. Vụ xuân: 548 ha. Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: kết hạt.
- Rau. Vụ hè. Diện tích 215.2 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, rau muống, mùng tơi, , ,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18…, GĐST: Trỗ - chắc xanh
|
Bệnh khô vằn
|
3.56
|
25.60
|
C1,3
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.82
|
12.20
|
C1
|
Chuột
|
0.153
|
2.40
|
N,TT
|
Rầy các loại
|
31.767
|
280.00
|
T1,2
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.80
|
21.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.29
|
2.40
|
T4,5
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22…. GĐST: Đỏ đuôi - chín.
|
Bệnh khô vằn
|
5.37
|
28.20
|
C1,3
|
|
Rầy các loại
|
64.00
|
320.00
|
T1,2
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.00
|
24.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.39
|
2.10
|
T5
|
Ngô: Kết hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.017
|
15.50
|
C1,3
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.167
|
3.00
|
N,TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, …GĐST: Trỗ - chắc xanh
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.56
|
25.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
12.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.767
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Đỏ đuôi - chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.37
|
28.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Kết hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.017
|
15.50
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 4 đến ngày 10/5/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18,… GĐST: Trỗ - chắc xanh
|
3.8-28
|
27.80
|
224.539
|
147.642
|
76.897
|
|
-228.24
|
76.897
|
Cả huyện
|
|
2
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0-2.6
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
|
3
|
Chuột
|
7-133
|
133.00
|
|
|
|
|
-228.17
|
|
Cả huyện
|
|
4
|
Rầy các loại
|
7-42
|
42.00
|
|
|
|
|
-155.67
|
|
Cả huyện
|
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
0-2.4
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Đỏ đuôi - chín
|
2-11
|
10.70
|
52.00
|
26.00
|
26.00
|
|
|
26.00
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
7
|
Rầy các loại
|
7-112
|
112.00
|
|
|
|
|
-26
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
|
8
|
Rầy các loại (trứng)
|
7-16
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Kết hạt
|
2-6.5
|
6.50
|
32.716
|
32.716
|
|
|
-11.23
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
|
10
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-3.8
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình . Rầy các loại, bọ xít dài xuất hiện gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ. Rầy các loại, SĐT xuất hiện gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, châu chấu gây hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến nặng. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít, hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK xuất hiện gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
Ngày 27 tháng 4 năm 2015
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|