Thông báo sâu bệnh tuần 13
Phù Ninh - Tháng 3/2015

(Từ ngày 23/03/2015 đến ngày 29/03/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 13/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh, ngày 24 tháng 3  năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 03 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao: 240C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ có mưa rào, trời âm u. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa: chiêm xuân

+ Lúa xuân sớm: Diện  tích 260 giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Đứng cái.

+ Trà muộn: Diện  tích 2270 ha giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18,… GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 548 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: 5 – 7 lá.

- Rau. Vụ hè. Diện tích 215.2 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, ,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


 

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

Bệnh đạo ôn lá

0,33

3,10

C1

Bệnh khô vằn

0,51

4,20

C1

Chuột

0,493

2,40

N, TT

Rầy các loại

1,633

14,00

T4,5

Rầy các loại (trứng)

0,233

7,00

Sâu đục thân

0,15

2,30

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đứng cái.

Bệnh đạo ôn lá

1,03

4,20

C1

Bệnh khô vằn

4,10

12,60

C1

Chuột

0,42

2,40

N, TT

Rầy các loại (trứng)

1,40

7,00

Sâu đục thân

0,45

2,40

Ngô

Bệnh khô vằn

1,307

7,20

C1

Sâu cắn lá

0,267

2,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

.

0,33

3,10

Bệnh khô vằn

0,51

4,20

Chuột

0,493

2,40

Rầy các loại

1,633

14,00

Rầy các loại (trứng)

0,233

7,00

Sâu đục thân

0,15

2,30

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đứng cái.

1,03

4,20

Bệnh khô vằn

4,10

12,60

Chuột

0,42

2,40

Rầy các loại (trứng)

1,40

7,00

Sâu đục thân

0,45

2,40

Bệnh khô vằn

Ngô

1,307

7,20

Sâu cắn lá

0,267

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

1,3-2,0

3,10

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

1,8-3,2

4,20

Cả huyện

3

Chuột

1,7-2,3

2,40

Cả huyện

4

Rầy các loại

7

14,00

Cả huyện

5

Rầy các loại (trứng)

7

7,00

Cả huyện

6

Sâu đục thân

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đứng cái.

2,2

2,30

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

7

Bệnh đạo ôn lá

2,5-3,6

4,20

8

Bệnh khô vằn

4,7-11,2

12,60

52,00

52,00

+52,00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

9

Chuột

1,8

2,40

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

10

Rầy các loại (trứng)

7

7,00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

11

Sâu đục thân

2,1

2,40

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

12

Bệnh khô vằn

Ngô

4,6-5,8

7,20

Cả huyện

13

Sâu cắn lá

1

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, chuột, rầy các loại, SĐT xuất hiện gây hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh  đạo ôn, khô vằn, rầy các loại,  SĐT xuất hiện gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa xuân sớm: Chuột, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, châu chấu, bọ xít gây hại rải rác

- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ đến trung bình.  Sâu cuốn lá hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ xít đên hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân hại nhẹ. Sâu cắn lá, rệp hại rải rác.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 24 tháng 3 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...