CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 15/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 10 tháng 04 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 04 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 220C Cao: 20 - 230C Thấp: 17 - 200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nhiều mây ngày có mưa, mưa rào, đêm có mưa rải rác. Sáng sớm, đêm trời rét. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích: 135 ha. GĐST: làm đòng - trỗ. Ngày gieo: 05/12/12 - 05/1/2013. Ngày cấy: 20/1 - 30/1.
- Lúa muộn: Diện tích: 925 ha. GĐST: Làm đòng.
- Ngô xuân: 201 ha. GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ.
- Rau: 107,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, tỏi, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị, rau bí, cà rốt,....
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Chuột
|
|
|
|
(làm đòng –trỗ)
|
Bệnh khô vằn
|
1,57
|
8
|
C1,3
|
|
Bọ xít dài
|
0,4
|
2,3
|
Tt
|
|
Rầy các loại
|
0,8
|
8
|
Tt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
0,23
|
3
|
|
(Làm đòng)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,11
|
1,9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
11,4
|
C1,3
|
|
Bọ xít dài
|
0,2
|
2,3
|
tt
|
|
Rầy các loại
|
2,9
|
24
|
Tt,t2,3
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (tt)
|
rr
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,08
|
2,4
|
T4,5
|
|
Sâu đục thân(tt)
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,67
|
13,3
|
|
(xoáy nõn - trỗ cờ)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
1,57
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0,4
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
3,6
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2,9
|
24
|
|
|
|
|
|
|
SCLN (tt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
0,08
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
SĐT(tt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm
(làm đòng - trỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0- 1,57
|
8
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
3
|
Bọ xít dài
|
0 -0,4
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
Lúa muộn (làm đòng)
|
0-0,23
|
3
|
40,4
|
40,4
|
|
|
+3,2
|
40,4
|
Hẹp
|
2
|
B. Khô vằn
|
0 -3,6
|
11,4
|
67,5
|
67,5
|
|
|
+67,5
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu đục thân
|
0-0,08
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Bọ xít dài
|
0- 0,2
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu đục thân
|
Ngô
(xoáy nõn- trỗ cờ)
|
0 -3,67
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
Tb
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa sớm: Chuột, bệnh khô vằn, bọ xít gây hại nhẹ; rầy tích lũy mật độ gây hại nhẹ rr.
- Trên lúa muộn: chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, rầy, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá; sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình
- Trên ngô: sâu đục thân(bắp); rệp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng thường xuyên.
- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 10 tháng 04 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|