=ưCHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 12/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 20 tháng 03 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 - 280C Cao: 29 - 320C Thấp: 22 - 250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trời nhiều mây có mưa rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích: 135 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Ngày gieo: 05/12/12 - 05/1/2013. Ngày cấy: 20/1 - 30/1.
- Lúa muộn: Diện tích: 925 ha. GĐST: đẻ nhánh.
- Ngô xuân: 201 ha. GĐST: 7 – 8,5 lá.
- Rau: 107,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, tỏi, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị, rau bí, cà rốt,....
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Chuột
|
0,28
|
1,6
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,46
|
2,3
|
T2,5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
Chuột
|
0,12
|
2,1
|
|
(đẻ nhánh)
|
Ruồi đục nõn
|
0,24
|
3,6
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
RR
|
|
C1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
RR
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,72
|
5.9
|
T2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân
|
Sâu cắn lá
|
0,12
|
0,6
|
|
(7 - 8,5 lá)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm(đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
62
|
|
27
|
11
|
11
|
13
|
|
|
|
0,46
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn (đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
100
|
|
44
|
38
|
10
|
8
|
|
|
|
0,72
|
5.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô( 7 – 8,5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm
(đẻ nhánh)
|
0-0,28
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
2
|
Sâu đục thân
|
0- 0,46
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn (đẻ nhánh)
|
0,24
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Chuột
|
0– 0,12
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Sâu đục thân
|
0-0,72
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cắn lá
|
Ngô (7 - 8,5 lá)
|
0 -0,12
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp, RR
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa sớm: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ; sâu đục thân gây hại nhẹ; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên lúa muộn: Ruồi đục nõn, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ; bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu cắn lá gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: sâu cắn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng thường xuyên.
- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 20 tháng 03 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|