CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số:09/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 03 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 02 đến 06 tháng 03 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 20-21oC, cao: 270C, thấp: 15-16 0C.
- Nhận xét khác: Do ảnh hưởng của các đợt không khí lạnh tăng cường trong kỳ đêm và sáng trời lạnh có sương mù nhẹ có mưa phùn nhỏ, trưa chiều giảm mây trời tạnh cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1027,4ha
+ Trà: xuân sớm; Diện tích 64 ha ; Giống: Xi23, X21, DT10, DT13
Thời gian gieo: 10 - 20/11/2010 ; Thời gian cấy: 25/12/2010- 8/2/2011; GĐST: Lúa hồi xanh.
+ Trà xuân muộn: Diện tích: 963,4ha, thời gian gieo: 10-15/1 và 25/1 – 5/2; thời gian cấy: 6-25/2/2011.GĐST: cấy, hồi xanh.
- Ngô xuân: Diện tích 207ha; GĐST: Mới trồng. Giống: LVN99, LVN 885, LVN146…
- Rau: Diện tích: 122,5 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị,… Rau họ thập tự có diện tích 42 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Đậu tương: Diện tích: 4ha. GĐST: mới trồng. Giống DT84, DT2000,...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 09
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
963.4
|
Ốc bươu vàng
|
0.34
|
6.00
|
27.347
|
13.673
|
13.673
|
|
13.673
|
13.673
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Non, TT
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
64
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
207
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
42
|
Bọ nhảy
|
2.16
|
12.40
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Sâu tơ
|
0.16
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,N
|
|
|
Sâu xanh
|
0.26
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa: ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu xám, chuột gây hại nhẹ rải rác
- Trên rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ; Ngoài ra rệp, bệnh đốm vòng, đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình. Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ - trung bình cục bộ nặng ở những rộng trũng nước; Chuột, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh thối nhũn vk, bệnh đốm vòng, rệp phát sinh gây hại rải rác trên rau su hào, bắp cải, súp lơ.
3. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa: Đảm bảo mực nước trong ruộng, lúa hồi xanh gặp thời tiết ấm kết hợp làm cỏ, bón phân kịp thời. Những ruộng bị bệnh sinh lý khắc phục bằng cách phun các thuốc KTST, phân bón qua lá, bón phân sục bùn.
- Trên cây rau: Chăm sóc rau theo đúng quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
|
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lê Diên Quang
|