Thông báo sâu bệnh kỳ 10
Phù Ninh - Tháng 3/2015

(Từ ngày 02/03/2015 đến ngày 08/03/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 10/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 03 tháng 03  năm 2015

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 đến ngày 8 tháng 03 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 230C....Cao: 280C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày nắng, đêm không mưa trời ấm áp. Cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa: chiêm xuân

+ Lúa xuân sớm: Diện  tích 268 giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Đứng cái.

+ Trà muộn: Diện  tích 2262 ha giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18,… GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 548 ha.   Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST: 3 – 5 lá.

- Rau. Vụ hè. Diện tích 215.2 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, bắp cải,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.98

7.50

C1

Bọ trĩ

24.033

350.00

N, TT

Rầy các loại(rầy trắng)

1.40

21.00

N, TT

Ruồi đục nõn

2.89

20.00

N, TT

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.00

20.00

C1

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đứng cái.

Chuột

0.79

7.90

C1

Sâu đục thân

0.57

3.80

T4, 5

Ngô

Chuột

0.363

3.80

Sâu xám

0.873

4.80

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

.

0.98

7.50

Rầy các loại(rầy trắng)

1.40

21.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  đứng cái.

2.00

20.00

Chuột

0.79

7.90

Sâu đục thân

0.57

3.80

Chuột

Ngô

0.363

3.80

Sâu xám

0.873

4.80

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02 đến ngày 8 tháng 03 năm 2015) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa muộn: giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18, GĐST: Đẻ nhánh.

0,2-0,5

7.50

Cả huyện

2

Rầy các loại(rầy trắng)

7-8

21.00

Cả huyện

3

Ruồi đục nõn

20.00

229.729

229.729

+ 229.729

Cả huyện

4

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa sớm

7-8

20.00

26.80

26.80

- 200.19

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

5

Chuột

7.90

26.80

26.80

+ 26.80

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

6

Chuột

Ngô

1

Cả huyện

7

Sâu xám

1-1,2

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa xuân sớm: Chuột, bệnh sinh lý (vàng lá) hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu xám, chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa xuân sớm: Chuột, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý (vàng lá) hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu xám, chuột hại nhẹ.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 03 tháng 03 năm 2015

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...