CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 01/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/12/2014 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14.0C....Cao: 200C.....Thấp: 80C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ sáng sớm, chiều tối & đêm có sương mù nhẹ; ngày hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Mạ xuân sớm: Diện tích 0.7 ha. Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 3-4 lá
+ Lúa xuân sớm: Diện tích ……giống: …. GĐST: bắt đầu cấy……….
+ Trà trung: Diện tích ……giống: …. GĐST: bắt đầu gieo mạ……….
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ đông... diện tích 800 ha. Giống NK 4300, LVN 61. Gieo từ 25/8/2012. GĐST: kết hạt - thu hoạch
- Rau. Vụ hè. Diện tích 200 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, xu hào, bắp cải,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Kết hạt – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3,767
|
15,60
|
C1,3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0,96
|
13,60
|
C1
|
Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
Bệnh sương mai
|
1,567
|
6,80
|
C1
|
|
Rệp
|
0,413
|
4,80
|
N,TT
|
|
Sâu xanh
|
0,867
|
5,00
|
N, TT
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 3 – 4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
1,065
|
8,80
|
C1
|
Chuột
|
0,195
|
2,20
|
N, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Kết hạt – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,767
|
15,60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,567
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,413
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,867
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 3 – 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,065
|
8,80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,195
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29/12/2014 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Kết hạt – thu hoạch
|
6,8-11.2
|
15,60
|
62,222
|
62,222
|
|
|
+62,222
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
6,2-9,8
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sương mai
|
Rau - Giống: xu hào, bắp cải, bí,…GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
3,5-5,3
|
6,80
|
10,00
|
10,00
|
|
|
+10,00
|
|
Cả huyện
|
4
|
Rệp
|
2,3-3,6
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu xanh
|
1-2
|
5,00
|
20,00
|
20,00
|
|
|
+20,00
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 3 – 4 lá
|
6-8
|
8,80
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuột
|
|
1,7
|
2,20
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên mạ Chiêm xuân: Bệnh sinh lý, chuột, hại nhẹ.
- Rau: Bệnh sương mai,rệp, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, bệnh đốm lá lớn hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
Trên lúa sớm: ốc bươu vàng & bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ
- Trên mạ Chiêm xuân: Rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Rau: Bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 30 tháng 12 năm 2014
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|