thông báo sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 7
Việt Trì - Tháng 2/2019

(Từ ngày 11/02/2019 đến ngày 17/03/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11/02/2018 đến ngày 17/02/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 220C; cao 250C, thấp 200C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương, ngày trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: 135 ha: Đẻ nhánh rộ.

* Lúa xuân trung 1215 ha: Đẻ nhánh

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

0,1

3,3

Bọ trĩ

22,2

320

Ruồi đục nõn

1,3

6,8

Lúa xuân sớm (Đẻ nhánh rộ)

Bệnh sinh lý

0,7

10

Bọ trĩ

4,8

80

Chuột

0,3

5,7

Ruồi đục nõn

0,3

5,3

Sâu cuốn lá nhỏ

0,2

8


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa trung

Đẻ nhánh

0,1

3,3

Bọ trĩ

22,2

320

Ruồi đục nõn

1,3

6,8

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

Đẻ nhánh rộ

0,7

10

Bọ trĩ

4,8

80

Chuột

0,3

5,7

Ruồi đục nõn

0,3

5,3

Sâu cuốn lá nhỏ

0,2

8

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

0,7

10

5,0

5,0

2

Chuột

0,3

5,7

5,0

5,0


VI, NHẬN XÉT

- Lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục lá, sâu cuốn lá, chuột hại nhẹ hại nhẹ rải rác;

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại, chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

 VII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi, điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh lùn sọc đen phương Nam và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh vàng lụi (vàng lá di động). Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Duy trì lượng nước trên ruộng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn khi lúa bén rễ hồi xanh và thời tiết ấm.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly, Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom bao bì để đúng nơi quy định của địa phương,/,

                                                                             

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...