THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/8/2019 đến ngày 8/9/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 280C; cao 300C, thấp 250C
Độ ẩm
trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần,trời nắng
nóng chiều tối và đêm có lúc có mưa và giông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển
bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa sớm: diện tích 512 ha. GĐST: Chac xanh
–đỏ đuôi
Ngô hè thu: Diện tích 45 ha. G ĐST: đang thu
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm (Chắc xanh – đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
4,4
|
41,3
|
|
Rầy các loại
|
7,4
|
160
|
|
Sâu đục thân
|
0,2
|
2,2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa
sớm
|
(Chắc xanh – đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
41,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,4
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Khô vằn
|
Lúa mùa
sớm (Chắc xanh – đỏ đuôi)
|
4,4
|
41,3
|
115,3
|
51,2
|
42,0
|
22,0
|
|
|
|
Thụy Vân, Sông Lô, Phượng Lâu….
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên
lúa mùa: Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá, rầy các loại
hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
-
Trên ngô hè thu: Đang thu hoạch
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên lúa mùa: Bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,
rầy các loại hại cục bộ; Sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Trên lúa mùa: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu
bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|