CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 32/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05 tháng 8 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 đến ngày 10/8/ 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 340C.
Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 75% Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng, đêm và sáng có mưa rào rải
rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Lúa mùa trung: DT: 2300 ha; Giống: ……; GĐST:
Đẻ nhánh.
- Bồ đề: DT:
2106.4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.86
|
42.00
|
T5,N,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Bướm)
|
0.45
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Trứng)
|
5.83
|
56.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.29
|
7.10
|
|
Rầy các loại
|
40.15
|
182.00
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1.86
|
8.00
|
|
Bệnh đốm xám
|
1.86
|
6.00
|
|
Bệnh thối búp
|
1.60
|
4.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
6.00
|
16.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.46
|
10.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.53
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
5.73
|
16.00
|
|
Bồ đề; GĐST: Phát
triển thân lá
|
Sâu xanh
|
90.00
|
250.00
|
|
Sâu xanh (trứng)
|
1.80
|
4.00
|
|
Sâu xanh (Bướm)
|
1.20
|
4.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu
CLN
|
GĐST: Đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.86
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
SCLN
Bướm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
SCLN
Trứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.83
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.15
|
182.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
đốm nâu
|
Cây
chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.86
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.86
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.46
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.73
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Bồ
đề; GĐST: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.00
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh (Bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến
ngày 10/8/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu CLN
|
Lúa: Đẻ nhánh
|
7- 21
|
42.00
|
175.32
|
175.32
|
|
|
-326
|
|
2
|
SCLN Bướm
|
0 - 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
SCLN Trứng
|
0 - 2
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
10- 30
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
7 - 21
|
182.00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
B. đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
2- 4
|
8.00
|
201.64
|
201.64
|
|
|
-8
|
|
4
|
B. đốm xám
|
2- 6
|
6.00
|
201.64
|
201.64
|
|
|
-101
|
|
|
5
|
B. thối búp
|
0- 2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
4- 8
|
16.00
|
753.20
|
753.20
|
|
|
+643
|
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
10.00
|
322.80
|
322.80
|
|
|
+151
|
|
8
|
Nhện đỏ
|
0- 2
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy xanh
|
4 - 10
|
16.00
|
443.95
|
443.95
|
|
|
+280
|
|
10
|
Sâu xanh
|
Bồ đề; GĐST: Phát triển thân lá
|
1- 5
|
250.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sâu xanh (trứng)
|
0,2- 0,5
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu xanh (Bướm)
|
2- 4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện
rộng, phát dục chủ yếu là tuổi 5, nhộng và trưởng thành rải rác.
+ Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
-
Trên chè:, Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm nâu, đốm xám bọ
xít muỗi hại nhẹ; nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
-
Trên cây bồ đề: Trưởng thành lứa 5 đã vũ hóa, di chuyển và đẻ trứng trên các
rừng bồ đề; sâu non đã bắt đầu nở và gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ,
sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
+ Chuột: Gây hại
cục bộ trên ruộng ven đồi, gò, ven làng, mức độ hại nhẹ.
- Trên chè:
+ Rầy
xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Bệnh
đốm xám, đốm nâu, nhện đỏ hại nhẹ rải
rác.
- Trên bồ đề: Trong thời gian tới sâu non tuổi 1, 2, 3 nở rộ từ 08 - 15/8. Đây là thời
gian phòng trừ tốt nhất.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Áp dụng kỹ thuật SRI: chăm sóc, làm cỏ, bón phân thúc đẻ sớm giúp lúa
sinh trưởng tốt. Hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
+ Sâu
cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/m2 trở lên, sử dụng một trong các
loại thuốc Victory 585 EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC,Nicata 95SP...
pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ diễn biến rầy các loại; tích cực diệt chuột
bằng các biện pháp kỹ thuật.
- Trên chè:
+ Đối
với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud
10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối
với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các
loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng
dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối
với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong
các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara
25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./
- Trên
bồ đề: Những diện tích rừng có sâu non trên 70 con/cây cần:
+ Tổ
chức các đội phun tập trung, sử dụng máy động cơ phun dạng bột phun bao vây các
khu rừng xung quanh các khu đã bị hại.
+
Sử dụng thuốc thuốc Neretox 95 WP liều lượng 1,1 kg hoặc
thuốc VBT USA liều lượng 1- 1,2 kg trộn đều với 6 - 7 kg bột nhẹ phun cho 1 ha;
Dùng máy phun động cơ phun thuốc dạng bột phun theo từng băng rộng 10 -15 m
theo đường đồng mức từ trên xuống dưới.
Thời gian phun
phòng trừ tốt nhất từ 08 - 15/8.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|