CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 33/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 18 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 8 đến ngày 22 tháng 8 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 320C; Thấp: 240C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, rải rác có mưa rào, đêm rải rác có mưa rào nhẹ. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 2.313 ha
+ Mùa muộn: 2.313 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: 148 ha. Giống: DT 84; GĐST: Phân cành
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2313
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
13.25
|
40.00
|
187.7
|
187.7
|
|
|
1474.9
|
1474.9
|
|
119
|
0
|
6
|
19
|
17
|
24
|
53
|
N, TT
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.515
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
9.25
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
188.00
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.095
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
5.20
|
14.00
|
541.8
|
534.3
|
7.5
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.067
|
6.00
|
312.7
|
312.7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.60
|
8.00
|
320.3
|
320.3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.533
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
148
|
Sâu khoang
|
0.48
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.62
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm xám, đốm nâu và nhện đỏ hại rải rác.
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu khoang, sâu cuốn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non đợt 1 lứa 6 nở rộ từ 22- 26/8/2010 và gây hại trên tất cả các trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, đặc biệt có thể gây trắng lá hoàn toàn nếu không được phòng trừ kịp thời. Dự kiến diện tích cần phòng trừ: 1.600 ha. Thời gian phòng trừ tập trung từ 26- 30/8/2010.
- Trên đậu tương: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Theo dõi chặt chẽ diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|