CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 28/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 16 tháng 7 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 7 đến ngày 18 tháng 7 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 360C; Thấp: 240C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm và sáng rải rác có mưa rào. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Mạ: DT 25 ha, GĐST: 2- 4 lá.
- Lúa: DT: 2.313 ha
+ Mùa muộn: 2.313 ha, GĐST: Cấy- hồi xanh.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: 148 ha. Giống: DT 84; GĐST: Mới trồng.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
25
|
Rầy
|
2.4
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.2
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
2313
|
Rầy
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
0.5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
4.3
|
10.0
|
312.7
|
321.7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.9
|
10.0
|
327.9
|
327.9
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.6
|
8.0
|
113,7
|
113,7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.3
|
6.0
|
113,7
|
113,7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
0.40
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ tương
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp hại rải rác.
- Trên mạ: Rầy các loại, chuột và OBV hại rải rác.
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại và OBV gây hại rải rác.
- Trên đậu tương:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên mạ và lúa mùa muộn: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tập trung gieo cấy hết diện tích, cấy thưa, cấy nông tay.
- Theo dõi chặt chẽ diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|