CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 23/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 09 tháng 6 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 310C; Cao: 370C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm không mưa, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: DT: 1.790 ha
+ Mùa muộn: 1.790 ha, GĐST: Chắc xanh.
- Mạ:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
1790
|
Bệnh khô vằn
|
8.53
|
46.40
|
391.563
|
238.667
|
119.333
|
33.563
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.132
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.447
|
6.20
|
63.396
|
63.396
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.66
|
16.20
|
106.281
|
106.281
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
131.833
|
540.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.51
|
2.60
|
136.115
|
136.115
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
3.733
|
8.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4.133
|
10.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.467
|
6.00
|
113.813
|
113.813
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3.60
|
8.00
|
7.564
|
7.564
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
3.467
|
6.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
3.60
|
8.00
|
113.813
|
113.813
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ.
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh vàng lá sinh lý, bệnh đạo ôn và bọ xít dài hại nhẹ, rầy các loại và chuột hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân muộn:
+ Bọ xít dài phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình trên các ruộng ven rừng, ven gò, đặc biệt là các ruộng trỗ muộn.
+ Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng rậm rạp, ruộng xanh tốt, ruộng bón phân không cân đối và ruộng cao hạn, cát xô.
+ Ngoài ra: Sâu cuốn lá, sâu đục thân và bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tập trung thu hoạch các diện tích lúa đã đỏ đuôi theo phương châm ”xanh nhà hơn già đồng”.
- Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|