Thông báo sâu bệnh kỳ số 08
Tân Sơn - Tháng 2/2010

(Từ ngày 22/02/2010 đến ngày 28/02/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 08/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


                 Tân Sơn,  ngày 26  tháng 02  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22  tháng 02 đến ngày 28  tháng 02 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 260C; Cao: 330C; Thấp: 190C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, không mưa, đêm và sáng nhiều sương. Thời tiết thuận  lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   ha; Giống:              ; GĐST: Thu hoạch xong.

+ Trà muộn: Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:              

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây khác: Mạ: 19,5 ha, GĐST: 2- 4 lá.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

Số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Mạ: 2- 4 lá

 

Rầy các loại

5- 20

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

Đục thân

Bọ xít dài

Khô vằn

Bạc lá

Châu chấu

Sinh lý

10- 18

4,88

4,88

Chuột

OBV

0- 0,4

Chè

Phát triển- thu hái búp

Rầy xanh

6- 8

113,7

113,7

Bọ xít muỗi

0- 4

Bọ cánh tơ

0- 4

Nhện đỏ

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ hại rải rác.

          - Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các loại, châu chấu và OBV hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.

          - Trên mạ và lúa: Các đối tượng sâu bệnh phát triển và gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Bón phân, làm cỏ sục bùn sớm để hạn chế bệnh sinh lý.

Người tập hợp:

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Hoài Linh

(Đã ký)

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...