CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 05/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05 tháng 02 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 07 tháng 02 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 22,50C; Cao: 260C; Thấp: 190C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm không mưa. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST: Thu hoạch xong.
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển mầm xuân.
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây khác:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.
Số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa:
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
Phát triển mầm xuân
|
Rầy xanh
|
0- 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0- 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0- 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|